Nền văn hóa Hàn Quốc luôn có sức hút lớn các bạn trẻ Việt Nam. Đặc biệt là khi làn sóng Hallyu đã và đang lan rộng khắp châu Á. Hình ảnh những diễn viên, idol với ngoại hình lấp lánh có sức ảnh hưởng không nhỏ đến giới trẻ hiện nay. Vậy bạn đã bao giờ có ý định đặt một cái tên tiếng Hàn hay cho mình? Nếu còn đang băn khoăn trong việc lựa chọn tên, bạn hãy tham khảo cách đạt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh thichkhampha.tv sẽ hướng dẫn sau đây nhé!
Nội dung
1. Cách đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
Ngày tháng năm sinh chính là điểm mốc đánh dấu thời khắc mà mỗi con người có mặt trên cuộc đời này. Sẽ tuyệt vời làm sao khi bạn có thể đặt tên theo ngày tháng năm sinh của chính mình. Với tên tiếng Hàn, thichkhampha.tv sẽ hướng dẫn cách bạn cách đặt tên dựa vào ngày tháng sinh và số cuối trong năm sinh.
Nếu bạn sinh ngày 15/3/1999 thì tên họ đầy đủ sẽ là Jung Je Soo
Trong đó số cuối cùng của năm sinh sẽ tương ứng với họ, tháng sinh tương ứng với tên đệm và ngày sinh thì ứng với tên. Hãy theo dõi bảng hướng dẫn sau đây để biết chính xác họ tên tiếng Hàn của bạn là gì nhé.
Số cuối của năm sinh | Họ | Tháng sinh | Tên đệm | Ngày sinh | Tên |
0 | Park | 1 | Yong | 1 | Hwa |
1 | Kim | 2 | Ji | 2 | Woo |
2 | Shin | 3 | Je | 3 | Joon |
3 | Choi | 4 | Hye | 4 | Hee |
4 | Song | 5 | Dong | 5 | Kyo |
5 | Kang | 6 | Sang | 6 | Kyung |
6 | Han | 7 | Ha | 7 | Wook |
7 | Lee | 8 | Hyo | 8 | Jin |
8 | Sung | 9 | Soo | 9 | Jae |
9 | Jung | 10 | Eun | 10 | Hoon |
11 | Hyun | 11 | Ra | ||
12 | Rae | 12 | Bin | ||
13 | Sun | ||||
14 | Ri | ||||
15 | Soo | ||||
16 | Rim | ||||
17 | Ah | ||||
18 | Ae | ||||
19 | Neul | ||||
20 | Mun | ||||
21 | In | ||||
22 | Mi | ||||
23 | Ki | ||||
24 | Sang | ||||
25 | Byung | ||||
26 | Seok | ||||
27 | Gun | ||||
28 | Yoo | ||||
29 | Sup | ||||
30 | Won | ||||
31 | Sub |
Bảng hướng dẫn đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
Ví dụ, bạn sinh vào ngày 15 năm tháng 3 năm 1999 thì suy ra tên họ đầy đủ sẽ là Jung Je Soo. Tương tự với những ngày tháng năm sinh còn lại, bạn chỉ cần đối chiếu với bảng trên là đã có thể dễ dàng tìm ra tên họ đầy trong tiếng Hàn của mình rồi.
2. Tên tiếng Hàn hay, sang chảnh cho nữ
Bên cạnh đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh thì vẫn còn rất nhiều những tên hay khác không theo quy tắc trên. Nếu là nữ, bạn có thể đặt tên mình theo list gợi ý sau.
Tên tiếng Hàn hay, sang chảnh cho nữ
(1). Bora: tượng trưng cho màu tím thủy chung
(2). Areum: cô gái xinh đẹp
(3). Eun: cô gái có lòng bác ái
(4). Gi: tượng trưng cho sự vươn lên mạnh mẽ
(5). Gyeong: sự kính trọng
(6). Gun: cô gái mạnh mẽ
(7). Hye: cô gái thông minh xuất chúng
(8). Hyeon: lòng nhân đức
(9). Iseul: hạt sương ban mai
(10). Jeong: sự bình yên, phẳng lặng
(11). Myeong: tượng trưng cho sự trong sáng, thuần khiết
(12). Nari: đóa ly xinh đẹp
(13). Seok: người phụ nữ cứng rắn
(14). Seong: sự thành đạt
(15). Ok: Kho báu quý giá
3. Tên tiếng Hàn hay dành cho nam
Tiếng Hàn dành cho nam mang ý nghĩa thiên về sự rắn giỏi, mạnh mẽ. Hàn Quốc là một đất nước còn ảnh hưởng khá nhiều bởi tư tưởng Nho giáo nên người đàn ông luôn phải gánh vác rất nhiều trách nhiệm. Họ chịu nhiều sự kỳ vọng lớn của gia đình. Vậy nên, cũng dễ hiểu khi các bé trai Hàn Quốc thường được đặt cho những cái tên thể hiện sự kỳ vọng lớn lao của cha mẹ.
Tiếng Hàn dành cho nam mang ý nghĩa thiên về sự rắn giỏi,
(16). Chul: tượng trưng cho sự cứng rắn
(17). Haneul: nơi thiên đàng không tồn tại nước mắt, đau khổ mà chỉ hiện hữu sự bình yên
(18). Joon: chàng trai tài năng
(19). Kwan: người có quyền năng, sức mạnh hơn người
(20). Seung: cái tên thể hiện mong muốn chàng trai này sẽ thành công
(21). Wook: buổi bình minh rạng ngời
(22). Yeong: chàng trai can đảm
(23). Young: chàng trai dũng cảm
(24). Hyun: chàng trai có lòng nhân đức
(25). Jae: sự giàu có, sung túc
(26). Sheung: sự thành công
4. Họ và tên tiếng Hàn hay cho nữ và nam dịch từ tiếng Việt
Họ và tên trong tiếng Việt vô cùng phong phú, nếu muốn dịch hết sang tiếng Hàn cũng khá tốn thời gian. Do đó, meoeva.com xin phép chỉ dịch một số họ và tên phổ biến nhất từ tiếng Việt sang tiếng Hàn. Với một số họ, tên đặc biệt khác, bạn hãy comment dưới phần bài viết để chúng tôi tiếp tục cập nhập nhé.
Họ Trần dịch sang tiếng Hàn là Jin (진)
4.1. Họ dịch từ tiếng Việt sang tiếng Hàn
(1). Nguyễn => Won (원)
(2). Trần => Jin (진)
(3). Lê => Ryeo (려)
(4). Võ/Vũ => Won (우)
(5). Phạm => Beom (범)
(6). Lý => Lee (이)
(7). Trương => Jang (장)
(8). Dương => Yang (양)
(9). Phan => Ban (반)
(10). Đàm => Dam (담)
4.2. Tên dịch từ tiếng Việt sang tiếng Hàn
(1). Anh/ Ánh => Yeong (영)
(2). Diệp => Yeop (옆)
(3). Hiền/ Huyền => Hyeon (현)
(4). Hoa => Hwa (화)
(5). Huế/Huệ => Hye (혜)
(6). Dương => Yang (양)
(7). Cường/ Cương => Kang (강)
(8). Hạnh => Haeng (행)
(9). Dũng => Yong (용)
(10). Duy => Doo (두)
(11). Hồng => Hong (홍)
(12). Huy => Hwi (회)
(13). Hưng/Hằng => Heung (흥)
(14). Mai => Mae (매)
(15). Quyên => Kyeon (견)
(16). Thăng/Thắng => Seung (승)
(17). Phương => Bang (방)
(18). Quang => Gwang (광)
(19). Thái => Tae (대)
(20). Tiến => Syeon (션)
(21). Bích => Pyeong (평)
(22). Đại => Dae (대)
(23). Giang/Khánh/ Khang => Kang (강)
(24). Hường => Hyeong (형)
(25). Khoa => Gwa (과)
(26). Kiều => Kyo (교)
(27). Khuê => Kyu (규)
(28). Lâm => Rim (림)
(29). Minh => Myung (뮹)
(30). Nguyệt => Wol (월)
Văn hóa Hàn Quốc luôn có nhiều nét thú vị từ thời trang, ẩm thực, giải trí,.. Với phần hướng dẫn đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh mà Thích Khám Phá TV đã tổng hợp, hy vọng bạn sẽ tự đặt cho mình một tên gọi hay và ý nghĩa nhất!